Thiết bị vệ sinh là những đồ dùng thiết bị trong nhà tắm, nhà vệ sinh. Vậy, thiết bị vệ sinh tiếng Anh là gì?
Thiết bị vệ sinh tiếng Anh gọi là sanitary equipment.
Thiết bị vệ sinh bao gồm các vật dụng như bồn cầu, chậu rửa mặt – chậu lavabo, sen vòi, phụ kiện nhà tắm, gương, bình nóng lạnh, chậu rửa bát, vòi rủa bát và gạch ốp lát nhà tắm, nền nhà và gạch ốp trang trí…
Cùng tìm hiểu một số từ vựng thiết bị vệ sinh khác bằng tiếng Anh:
Phòng tắm thường có 2 dạng: Shower (phòng tắm có vòi hoa sen) và Bath/Bathtub (bồn tắm). Nhưng thông thường phòng tắm trong tiếng anh được gọi là “bathroom“.
Phần ở bệ rửa mặt:
- Sink: Bệ đánh răng, rửa mặt.
- Faucet/tap: Vòi nước
- Mirror: Gương
Phần ở bồn tắm:
- A cubicle: Phòng tắm đứng riêng.
- Bathtub: Bồn tắm
- Shower: Vòi sen.
- Towel rail/towel hooks: Thanh để khăn tắm.
- Towel bar: Giá treo khăn.
- Shower screen: Tấm che bồn tắm.
Phần bệ xí:
- Toilet: Bệ xí.
- Bidet: Chậu rửa vệ sinh. (dùng để rửa phần dưới cơ thể).
- Toilet paper: Giấy vệ sinh.
- Double-hung window: Cửa sổ trượt. (Loại cửa sổ có thể kéo lên xuống).
- Curtain: rèm cửa.
Những câu hỏi tiếng anh hay dùng để hỏi về phòng tắm nhà vệ sinh
- Could you tell me where the bathroom is, please? (Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không).
- Where are the toilets, please? Xin lỗi cho tôi hỏi toilets ở đâu?
- Where are the ladies’/gents’, please? Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?
- Are there any public toilets nearby, please? Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?
Chúng ta đã cùng tìm hiểu về thiết bị vệ sinh trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh về các vật dụng trong nhà tắm, nhà vệ sinh.